Câu 1: Hạn chế nào không đúng của nguồn lao động nước ta?
- A. Có trình độ
cao còn ít.
- B. Thiếu tác
phong công nghiệp.
- C. Năng suất
lao động chưa cao.
- D.
Phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 2: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao dộng ở
nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?
- A. Phân bố lại
dân cư và nguồn lao động
- B. Thực hiện
tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
- C.
Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
- D. Đẩy mạng
xuất khẩu lao động
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào không đúng với bảng số
liệu trên ?
- A. Cơ
cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
- B.
Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
-
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
-
D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 4: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng
tăng là do:
- A. Thực hiện
tốt chính sách dân số
- B. Phân bố lại
dân cư và lao động
- C.
Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn
- D. Phát triển
các ngành dịch vụ
Câu 5: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ
trong những năm gần đây chủ yếu do
- A. năng suất
lao động nâng cao.
- B. chuyển dịch
hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
- C.
tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
- D. số lượng
và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao
động nước ta?
- A. Nguồn lao
động dồi dào, tăng nhanh
- B. Đội ngũ
công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
- C. Chất lượng
lao động ngày càng được nâng lên
- D.
Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
Câu 7: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là
- A.
Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao
- B. Thể lực
chưa thật tốt
- C. Còn thiếu
kĩ năng làm việc
Câu 8: Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế,
nguyên nhân là
- A. Nguồn lao
động chưa thật sự cần cù, chịu khó
- B. Tính sáng
tạo của lao động chưa thực sự cao
- C. Người lao
động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
- D.
Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
Câu 9: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên,
chủ yếu do
- A.
Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
- B. Học hỏi
quá trình tăng cường xuất khẩu lao động
- C. Đời sống vật
chất của người lao động tăng
- D. Xu hướng tất
yếu của quá trình hội nhập quốc
Câu 10: Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp
bách để nâng cao lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay?
- A. Tăng cường
xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm
- B.
Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
- C. Nâng cao
thể trạng người lao động
- D. Bố trí lại
nguồn lao động cho hợp lí
Câu 11: Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo
trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là
- A. Có chứng
chỉ sơ cấp
- B. Trung cấp
chuyên nghiệp
- C. Cao đẳng,
địa học, trên đại học
- D.
Chưa qua đào tạo
Câu 12: Cơ cấu lao động phan theo thành thị, nông thôn ở nước
ta có đặc điểm
- A. Tỉ trọng
lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
- B.
Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
- C. Tỉ trọng
lao động ở hai khu vực tương đương nhau
- D. Tỉ trọng
lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
Câu 13: Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động
nước ta?
- A. Cần cù,
sáng tạo.
- B.
Chất lượng nguồn lao động cao.
- C. Nhiều kinh
nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
- D. Nhiều kinh
nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 14: Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta
hiện nay?
- A. Có chất lượng
ngày càng nâng cao.
- B. Trình độ
chuyên môn kĩ thuật còn mỏng.
- C. Lao động
có trình độ tập trung ở các thành phố lớn.
- D.
Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.
Câu 15: Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn
gây khó khăn gì?
- A. Việc bố
trí, sắp xếp việc làm.
- B. Phát triển
các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
- C.
Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du.
- D. Thiếu lao động
tay chân cho các ngành cần nhiều lao động.
Câu 16: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo
hướng:
- A. Lao động
ở khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
- B. Lao động ở
khu vực kinh tế Nhà nước tăng nhanh
- C.
Lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
- D. Câu B và C
đúng
Câu 17: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế (2005),
lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về:
- A. Kinh tế
Nhà nước
- B.
Kinh tế ngoài Nhà nước
- C. Kinh tế có
vốn đầu tư nước
ngoài
- D. Câu A và C
đúng
Câu 18: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi
theo hướng:
- A.
Lao động thành thị
tăng
- B. Lao động
nông thôn tăng
- C. Lao động
thành thị giảm
- D. Lao động
nông thôn không tăng
Câu 19: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay
phù hợp với:
- A.
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại
hóa
- B. Quá trình
đô thị hóa
- C. Xu hướng
phát triển nền kinh tế thị trường
- D. Câu A và C
đúng
Câu 20: Mặt hạn chế của việc sử dụng lao động của nước ta hiện nay
là:
- A. Năng suất
lao động vẫn còn thấp
- B. Phân công
lao động chậm chuyển biến
- C. Quỹ thời
gian chưa được tận dụng triệt để
- D.
Tất cả đều đúng
Câu 21: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình trạng thất nghiệp,
thiếu việc làm vẫn còn gay gắt ở nước ta (số liệu 2005):
- A. Tỉ lệ thất
nghiệp là
2,1%
- B. Tỉ lệ thiếu
việc làm là 8,1%
- C. Tỉ lệ thất
nghiệp ở thành thị
5,3%
- D.
Tất cả đều đúng
Câu 22: Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là tình trạng
khá phổ biến hiện nay ở các xí nghiệp
- A. tư nhân.
- B.
quốc doanh.
- C. liên
doanh.
- D. có vốn đầu
tư nước ngoài.
Câu 23: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta
chuyển dịch theo hướng
- A. Tăng tỉ trọng
khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
và khu vực dịch vụ.
- B. Tăng tỉ trọng
khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và
khu vực dịch vụ
- C. Giảm tỉ trọng
khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực
công nghiệp – xây dựng
- D.
Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công
nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ
Câu 24: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang
chuyển dịch theo hướng
- A. Tăng tỉ trọng
khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài
- B. Tăng tỉ trọng
khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực
ngoài nhà nước
- C.
Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và
khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Giảm tỉ trọng
khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu
tư nước
Câu 25: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
- A. việc đẩy mạnh
công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
- B. việc tăng
cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
- C. những
thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
- D.
tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
Câu 26: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc
làm ở nông thôn
- A. đa dạng
hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
- B. thực hiện
tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
- C.
phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
- D. coi trọng
kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.