Câu 1: Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong
giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng
số |
Khai
thác |
Nuôi
trồng |
2000 |
2250,9 |
1660,9 |
590,0 |
2010 |
5142,7 |
2414,4 |
2728,3 |
2012 |
5820,7 |
2705,4 |
3115,3 |
2014 |
6333,2 |
2920,4 |
3412,8 |
Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét
nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
- A. Tổng sản
lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2014.
- B. Sản lượng
thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
- C.
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai
thác trong gđ 2010 – 2014.
- D. Sản lượng
thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản
của nước ta
Câu 2: Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta?
- A. Hải Phòng-
Nam Định
- B. Thái Bình
– Thanh Hóa
- C.
Hải Phòng – Quảng Ninh
- D. Nghệ An –
Hà Tĩnh
Câu 3: Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng
điểm?
- A. Cà Mau –
Kiên Giang
- B.
Thanh Hóa – Nghệ An
- C. Hải Phòng
– Quảng Ninh
- D. Quần đảo
Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
Câu 4: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh:
- A. Lâm Đồng.
- B. Đồng
Nai.
- C.
Ninh Bình.
- D. Thừa Thiên
- Huế.
Câu 5: Cho bảng số liệu
Diện tích sản lượng thuỷ sản nuôi
trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Năm |
1998 |
2006 |
2010 |
2014 |
Diện tích nuôi trồng (nghìn ha) |
525 |
977 |
1053 |
1056 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
425 |
1694 |
2728 |
3413 |
Để thể hiện diện tích và sản lượng
thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014, biểu đồ nào sau đây
là thích hợp nhất?
- A.
Biểu đồ kết hợp.
- B. Biểu đồ miền.
- C. Biểu đồ cột.
- D. Biểu đồ đường.
Câu 6: Sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong
thời gian gần đây do
- A. đẩy mạnh
đánh bắt hải sản ven bờ.
- B. ngày càng
ít các cơn bão đổ bộ vào biển Đông.
- C.
tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn.
- D. môi trường
biển được cải tạo, nguồn hải sản tăng.
Câu 7: yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta
- A. Chế độ thủy
văn
- B. Điều kiện
khí hậu
- C. Địa hình
đáy biển
- D.
Nguồn lợi thủy sản
Câu 8: Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta?
- A.
Cà Mau – Kiên Giang
- B. Hải Phòng-
Nam Định
- C. Thái Bình
– Thanh Hóa
- D. Quảng Ngãi
– BÌnh Định
Câu 9: Việc trồng rừng của nước ta có đặc điểm:
- A. Rừng trồng
chiếm diện tích lớn nhất trong các loại rừng.
- B.
Mỗi năm trồng được gần 0,2 triệu ha.
- C. Rừng trồng
không bù đắp được cho rừng bị phá.
- D. Tất cả các
đặc điểm trên.
Câu 10: Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang là một trong những ngư
trường lớn nhất nước ta do khu vực này có
- A.
Các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều
- B. Bờ biển
khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá
- C. Các dòng hải
lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu
- D. Bờ biển
khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
Câu 11: Cho bảng số liệu
Sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn
vị: nghìn tấn)
Vùng |
Năm
2000 |
Năm
2014 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
55,1 |
198,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
194,0 |
679,6 |
Bắc Trung Bộ |
164,9 |
466,0 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
462,9 |
932,2 |
Tây Nguyên |
10,3 |
34,7 |
Đông Nam Bộ |
194,3 |
417,0 |
Đồng bằng sông Cửu long |
1169,1 |
3604,8 |
Cả
nước |
2250,6 |
6333,2 |
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho
biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở
nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
- A. Sản lượng
thuỷ sản của cả nước và tất cả các vùng đều tăng.
- B. Đồng bằng
sông Cửu Long luôn dẫn đầu các vùng về sản lượng thuỷ sản.
- C. Tây Nguyên
là vùng có sản lượng thuỷ sản luôn thấp nhất cả nước.
- D.
Đồng bằng sông Hồng là vùng có tốc độ tăng thuỷ sản nhanh nhất nước.
Câu 12: Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản Atlat ĐLVN trang 20, hãy xác
định tỉnh, thành phố có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất
nông – lâm – thuỷ sản trên 50%.
- A. Quảng Ninh,
Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
- B. Thanh Hoá,
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
- C. Quảng
Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà.
- D.
Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
Câu 13: Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản, Atlat ĐLVN trang 20, hai tỉnh
có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao nhất cả nước năm 2007 là
- A. Bà Rịa –
Vũng Tàu, Bình Thuận.
- B.
Kiên Giang, An Giang.
- C. Đồng Tháp,
Cần Thơ.
- D. Trà Vinh,
Sóc Trăng.
Câu 14: sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành
nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta?
- A. Cơn bão số
2 tháng 8/2016
- B. Xâm nhập mặn
ở đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015- 2016
- C. Cơn bão só
5 tháng 9/2016
- D.
Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016
Câu 15:Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển, đặc biệt là ở
- A. Bắc Trung
Bộ và Đông Nam Bộ.
- B. đồng bằng
sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
- C.
đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Đông Nam Bộ
và đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là
- A. thiếu lực
lượng lao động.
- B.
nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
- C. không tiêu
thụ được sản phẩm.
- D. không có
phương tiện đánh bắt.
Câu 17: Ngư trường trọng điểm số 1 của nước ta là:
- A. Quảng Ninh
- Hải Phòng.
- B. Hoàng Sa -
Trường Sa.
- C. Ninh Thuận
- Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
- D.
Kiên Giang - Cà Mau.
Câu 18: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để nuôi trồng hải sản
là:
- A. Đồng bằng
sông Hồng.
- B. Đồng bằng
sông Cửu Long.
- C.
Duyên hải miền Trung.
- D. Đông Nam Bộ.
Câu 19:Căn cứ vào biểu đồ sản lượng thuỷ sản của cả nước qua các
năm ở Atlat trang 20, sự thay đổi cơ cấu sản lượng thuỷ sản trong giai đoạn
2000 – 2007 diễn ra theo hướng
- A. giảm tỉ trọng
nuôi trồng, tăng tỉ trọng khai thác.
- B. tăng cả tỉ
trọng nuôi trồng lẫn tỉ trọng khai thác.
- C. giảm cả tỉ
trọng nuôi trồng lẫn tỉ trọng khai thác
- D.
tăng tỉ trọng nuôi trồng, giảm tỉ trọng khai thác.
Câu 20: Trong việc sử dụng rung ngập mặn phía Tây Nam của Đồng
bằng sông Cửu Long không nên :
- A. Cải tạo mọt
phần thích hợp thành bãi nuôi tôm
- B. Trồng vú sữa,
kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái
- C. Tieps tục
trồng rừng và mở rộng diện tích rừng
- D.
Cải tạo để trồng lúa và nuôi tủ sản nước ngọt