Câu 1: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi
thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì :
- A. Nước ta nằm
hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
- B. Nước ta nằm
tiếp giáp Biển Đông.
- C. Nước ta nằm
trong khu vực châu Á gió mùa.
- D.
Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 2: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ
lãnh thổ ở nước ta là khoảng
- A.
85%
- B. 75%
- C. 60%
- D. 90%
Câu 3: Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước
ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác.
- A. Chạy dài
suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.
- B.
Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.
- C. Núi nước
ta có địa hình hiểm trở.
- D. Núi nước
ta có sự phân bậc rõ ràng.
Câu
4: Đặc điểm nào dưới đây không
phảilà đặc điểm chung của địa hình nước ta?
- A. Địa hình của
vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
- B.
Địa hình ít chịu tác động của con người
- C. Địa hình đồi
núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
- D. Cấu trúc địa
hình khá đa dạng
Câu
5: Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh
cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi
- A.Đông Bắc
- B.Tây Bắc
- C. Trường Sơn
Bắc
- D. Trường Sơn
Nam
Câu 6: Đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở :
- A. Độ cao
trên 1 000 m.
- B. Độ cao
trên 2 000 m.
- C.
Độ cao trên 2 400 m.
- D. Độ cao
thay đổi theo miền.
Câu 7: Địa hình đồi núi đã làm cho :
- A. Miền núi
nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.
- B. Nước ta
giàu có về tài nguyên rừng với hơn 3/4 diện tích lãnh thổ.
- C.
Sông ngòi nước ta có tiềm năng thuỷ điện lớn với công suất trên 30 triệu kW.
- D. Các đồng bằng
thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.
Câu 8: Câu nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền
núi với đồng bằng nước ta ?
- A. Đồng bằng
có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
- B. Đồng bằng
thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
- C.
Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
- D. Sông ngòi
phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 9: Tác động tiêu cực của địa hình miền núi đối với đồng bằng
của nước ta là :
- A. Mang vật
liệu bồi đắp đồng bằng, cửa sông.
- B.
Chia cắt đồng bằng thành các châu thổ nhỏ.
- C. Thường
xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
- D. Ngăn cản ảnh
hưởng của gió mùa tây nam gây khô nóng.
Câu 10: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
- A.
Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
- B. Đồi núi
chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
- C. Cao ở Tây
Bắc thấp dần về Đông Nam
- D. Địa hình
chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 11: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ
ở nước ta là khoảng:
- A.
1 %
- B. 2%
- C. 85 %
- D. 60 %
Câu 12: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là :
- A.
Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao
thông.
- B. Địa hình dốc,
đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
- C. Động đất dễ
phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
- D. Thiếu đất
canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
Câu 13: Ở khu vực phía nam, loại rừng thường phát triển ở độ
cao từ 500 m - 1000 m là :
- A. Nhiệt đới ẩm
thường xanh.
- B.
Á nhiệt đới.
- C. Ôn đới.
- D. Á nhiệt đới
trên núi.
Câu 14: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở
đặc điểm:
- A.
Độ cao và hướng núi
- B. Hướng
nghiêng
- C. Giá trị về
kinh tế
- D. Sự tác động
của con người
Câu 15: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm
của vùng núi:
- A.
Trường Sơn Bắc.
- B. Tây Bắc.
- C. Đông Bắc.
- D. Trường Sơn
Nam.
Câu 16: Các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên có độ cao trung bình:
- A. từ 600 -
900 m.
- B.
từ 500 - 1000 m.
- C. từ 500 -
700 m.
- D. từ 400 -
600 m.
Câu 17: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho :
- A. Địa hình
nước ta ít hiểm trở.
- B. Địa hình
nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
- C.
Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
- D. Thiên
nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
Câu 18: Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì :
- A. Phần lớn
là núi có độ cao dưới 2 000 m.
- B.
Chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo.
- C. Chịu tác động
của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
- D. Trải qua lịch
sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 18: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là
đặc điểm nổi bật của vùng núi:
- A. Trường Sơn
Bắc.
- B.
Trường Sơn Nam.
- C. Tây Bắc.
- D. Đông Bắc
Câu 19: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
- A. Đồng bằng
sông Hồng.
- B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đồng bằng
sông Mã.
- D. Đồng bằng
sông Cả.
Câu 20: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
- A. Cao nhất
nước ta
- B.
Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
- C. Hướng Tây
Bắc-Đông Nam
- D. Có nhiều
cao nguyên xếp tầng
Câu 21: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?
- A. Cao nhất
nước ta
- B.
Có nhiều cao nguyên xếp tầng
- C. Đồi núi thấp
chiếm phần lớn diện tích
- B. Hướng Tây
Bắc-Đông Nam
Câu 22: Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
- A. Vùng núi
Nam Trường Sơn.
- B. Vùng núi
vùng Đông Bắc
- C.
Vùng núi vùng Tây Bắc.
- D. Vùng núi Bắc
Trường Sơn
Câu 23: Hướng vòng cung là hướng núi chính của:
- A. Dãy Hoàng
Liên Sơn.
- B.
Vùng núi Đông Bắc
- C. Các hệ thống
sông lớn.
- D. Vùng núi Bắc
Trường Sơn.
Câu 25: Địa hình núi
nước ta được chia thành bốn vùng:
- A. Đông Bắc,
Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.
- B. Hoàng Liên
Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc
- C.
Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
- D. Hoàng Liên
Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn
Câu 26: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
- A.
Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
- B. Có địa
hình cao nhất nước ta.
- C. Có 3 mạch
núi lớn hướng tây bắc – đông nam.
- D. Gồm các
dãy núi song song và so le có hướng tây bắc – đông nam.
Câu 27: Nguồn lợi nào sau đây không có ở đồng bằng nước ta?
- A. Khoáng sản.
- B.
Thủy năng.
- C. Rừng.
- D. Du lịch.
Câu
28: Vùng núi Đông Bắc có vị trí
- A.
nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng
- B. nằm giữa
sông Hồng và sông Cả
- C. nằm từ
phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
- D. nằm ở phía
nam dãy Bạch Mã
Câu
29: vùng núi Tây Bắc có vị trí
- A. nằm ở phía
đông của thung lũng sông Hồng
- B.
nằm giữa sông Hồng và sông Cả
- C. nằm từ
phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
- D. nằm ở phía
nam dãy Bạch Mã
Câu
30: vùng núi Trường Sơn Bắc có vị
trí
- A. nằm ở phía
đông của thung lũng sông Hồng
- B. nằm giữa
sông Hồng và sông Cả
- C.
nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
- D. nằm ở phía
nam dãy Bạch Mã