Câu 1. Tập tính ở động vật được chia thành các loại sau:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp
B. bẩm
sinh, học được
C. bẩm sinh, hỗn hợp
D.
học được, hỗn hợp
Câu 2. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính là
A. kích thích à hệ thần kinh à cơ quan thụ cảm à cơ quan thực hiện
à hành động
B. kích thích à cơ quan thụ cảm à cơ quan thực hiện
à hệ thần kinh à hành động
C. kích thích à cơ quan thực hiện
à hệ thần kinh à cơ quan thụ cảm à hành động
D. kích thích
à cơ quan thụ cảm à hệ thần kinh
à cơ quan thực hiện à hành động
Câu
3: Tập tính quen nhờn ở động vật là tập tính không
trả lời khi kích thích
A. không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
B. thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C. lặp đi lặp lại nhiều lần mà không
gây nguy hiểm gì.
D. giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
Câu
4: In vết là hình thức học tập mà con vật
A. sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật
thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
B. mới sinh bám theo vật thể chuyển động
mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.
C. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó
nhìn thấy nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.
D. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó
nhìn thấy đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau.
Câu
5: Tập tính học được là loại tập tính được hình
thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thông qua học tập
và rút kinh nghiệm.
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút
kinh nghiệm.
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm, được di truyền.
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh
nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.
Câu
6: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi
trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể
nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của
môi trường bên ngoài cơ thể nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống,
tồn tại và phát triển.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi
trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi
trường sống, tồn tại và phát triển.
D. chuỗi những phản ứng trả lời các
kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật
thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.
Câu
7: Điều kiện hoá đáp ứng là hình thành mối liên hệ
mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích
A. đồng thời.
B. liên tiếp nhau.
C. trước và sau.
D. rời rạc.
Câu
8: Điều kiện hoá hành động là kiểu liên kết giữa
A. các hành vi và các kích thích sau đó động vật
chủ động lặp lại các hành vi này.
B. một hành vi với một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi
này.
C. một hành vi và một kích thích sau đó động vật
chủ động lặp lại các hành vi này.
D. hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ động
lặp lại các hành vi này.
Câu
9: Tập tính bẩm sinh là:
A. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra
đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
B. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã
có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra
đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
D. những hoạt động cơ bản của động vật,
sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Câu
10: Học ngầm là những điều học được
A. một cách không có ý thức mà sau đó động vật
rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự.
B. một cách có ý thức mà sau đó giúp động vật giải
quyết được vấn đề tương tự dễ dàng.
C. không có ý thức mà sau đó được tái
hiện giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự một cách dễ dàng.
D. một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện
giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng.
Câu
11: Học khôn là
A. phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải
quyết những tình huống gặp lại.
B. biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách
giải quyết những tình huống mới.
C. biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải
quyết những tình huống mới.
D. phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm
cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.
Câu
12: Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là
A. in vết
B. quen nhờn
C. học ngầm
D. điều kiện hoá hành động
Câu 14. Ở động vật
có mấy loại tập tính? Đó là những loại tập tính nào?
A. 1 loại tập tính,
đó là tập tính bẩm sinh.
B. 1 loại tập tính,
đó là tập tính học được.
C. 2 loại
tập tính, đó là tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
D. 3 loại tập tính,
đó là tập tính kiếm ăn, tập tính sinh sản và tập tính di cư.
Câu 15. Cơ sở thần
kinh của tập tính là
A. các phản
xạ.
B. hệ thần kinh.
C. cơ quan cảm giác.
D. cơ quan trả lời.
Câu 16. Cơ sở
thần kinh của tập tính bẩm sinh là
A. chuỗi phản xạ có
điều kiện kế tiếp nhau.
B. chuỗi
phản xạ không điều kiện kế tiếp nhau.
C. là 1 cung phản xạ
riêng lẽ.
D. tùy thời điểm mà
xác định có thể là chuỗi phản xạ có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 17. Cơ sở
thần kinh của tập tính học được là
A. chuỗi phản xạ có điều kiện kế tiếp nhau.
B. chuỗi phản xạ
không điều kiện kế tiếp nhau.
C. là 1 cung phản xạ
riêng lẽ.
D. tùy thời điểm mà
xác định có thể là chuỗi phản xạ có điều kiện hoặc không điều kiện.
Câu 18. Động vật
có những hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn và in vết,
học khôn.
B. Điều kiện hóa.
C. Học ngầm và học
khôn.
D. Quen nhờn,
in vết, điều kiện hóa, học ngầm và học khôn.
Câu 19. Động vật
sẽ phớt lờ với kích thích khi chúng không gây nguy hiểm gì là hình thức học tập
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa
D. học ngầm
Câu 20. Sự hình
thành phản xạ theo kiểu Paplop hoặc
Skinner là hình thức học tập
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa
D.
học ngầm
Câu 21. Động vật
mới sinh đi theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy đầu tiên là hình thức học
tập
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa
D. học ngầm
Câu 22. Học có
chủ định, có chú ý và chỉ có ở động vật có hệ thần kinh phát triển như bộ Linh
trưởng là hình thức học tập
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa
D. học khôn
Câu 23. Học
không chủ định, không ý thức và không biết rõ là đã học được. Khi cần những “
kiến thức vô tình đó’’ giúp động vật giải quyết tình huống tương tự đã gặp phải,
là hình thức học tập
A. quen nhờn
B. in vết
C. điều kiện hóa
D. học ngầm
Câu 24. Đặc điểm
nào không thuộc tập tính bẩm sinh?
A. Sinh ra đã có.
B. Được di truyền từ
bố mẹ.
C. Hình
thành trong đời sống cá thể.
D. Đặc trưng cho
loài.
Câu
25. Đặc điểm
nào không thuộc tập tính học được?
A. Được hình thành
trong đời sống cá thể.
B. Được di
truyền từ bố mẹ.
C. Không được di
truyền từ bố mẹ.
D. Mang tính cá thể.
Câu 26. Giả sử lần
đầu tiên bất ngờ thấy ánh chớp lóe sáng, động vật chạy tìm nơi trú ẩn. Sau nhiều
lần không thấy nguy hiểm gì, động vật không còn hoảng hốt tìm nơi trú ẩn nữa.
Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn
B. In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học khôn
Câu 27. Đàn ngỗng
con mới nở chạy theo mẹ. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn
B. In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học khôn
Câu 28. Chó tiết
nước bọt khi nghe thấy tiếng kẻng. Đây là kết quả của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn
B.
In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học khôn
Câu 29. Chuột bất
ngờ đạp phải “ cần gạt’’ và có được thức ăn. Sau nhiều lần như vậy chuột đã học
được: đói thì đạp cần gạt để “ giải quyết cơn đói bụng’’. Đây là kết quả của
hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn
B.
In vết
C. Điều kiện hóa
D.
Học khôn
Câu 30. Tinh
tinh có khả năng xếp các thùng gỗ để lấy thức ăn treo trên cao. Đây là kết quả
của hình thức học tập nào?
A. Quen nhờn
B.
In vết
C. Điều kiện hóa
D. Học khôn
Câu 32. Tập tính
rình mồi, vồ mồi và rượt đuổi con mồi của hổ và báo thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
B. Tập tính
sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn
D. Tập tính di cư
Câu 33. Đến mùa sinh sản, chim đực của một số loài chim thường nhảy
múa, khoe mẽ để quyến rũ chim cái và sau đó được giao phối với chim cái. Tập
tính này thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn
D. Tập tính di
cư
Câu 34. Nhiều
động vật thuộc lớp thú tiết chất từ tuyến thơm hoặc nước tiểu .... để cảnh
báo“vùng đã có chủ’’. Tập tính này thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
B. Tập tính sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn
D. Tập tính di
cư
Câu 35. Tập tính
vị tha thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
B. Tập tính
sinh sản
C. Tập tính kiếm ăn
D. Tập tính xã hội
Câu 36. Sự phân
chia thứ bậc trong đàn thuộc dạng tập tính nào?
A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
B. Tập tính xã hội
C. Tập tính kiếm ăn
D. Tập tính di
cư
Câu 37. Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính
A. bẩm sinh
B. hỗn hợp
C. học được
D. bắt buộc
Câu 38. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
là tập tính
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
D.
vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 39. Người đi xe máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là
tập tính
A. học được
B. bẩm
sinh
C. hỗn hợp
D.
vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp
NHÓM 2 LỚP 11T4
Trả lờiXóa21.B
22.D
23.D
24.C
25.B
26.A
27.B
28C
29.C
30.D
32.C
33.B
34.A
35.D
36.B
37.C
38.B
39.A
Nhóm 1- lớp 11T4 1.A 2D 3.C 4.B 5.A 6.D 7.A 8.B 9.D 10.C 11.D 12.B 14.C 15.A 16.B 17.A 18.D 19.A 20.C
Trả lờiXóa