Trắc Nghiệm Sinh Học 12- Bài 20 TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN

Câu 1: Trong kỹ thuật cấy gen, ngưi ta thưng sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli

A. rất nhiều trong tự nhiên.                   

B. có cấu trúc đơn giản.

C. chưa có nhân chính thức.                      

D. dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh.

 

Câu 2: Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp đưc thực hiện nhờ enzim

A. ligaza.                                  B. ARN - pôlymeraza.  

C. restrictaza.                          D. amilaza.

 

Câu 3: Cho các enzim sau: ARN pôlimeraza, restrictaza, ligaza, ADN pôlimeraza và amilaza. Các enzim đưc dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho vi ADN plasmit những điểm xác đnh, tạo nên ADN tái tổ hợp

A. ARN pôlimeraza và restrictaza.             B. ligaza và ADN pôlimeraza.

C. ADN pôlimeraza và amilaza.                 D. restrictaza và ligaza.

                                                                  

Câu 4: Khâu đầu tiên trong kĩ thuật cấy gen là

A. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hp.

B. tách ADN nhiễm sắc thể ra khi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.

C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những đim xác đnh.

D. chuyển ADN tái tổ hp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép đưc biểu hiện.

 

Câu 5: Trong kĩ thut cấy gen, thao tác ct tách đoạn ADN đưc thực hin nhờ enzim

A. ADN- pôlimeraza.                                  B. restrictaza.        

C. ARN - pôlimeraza.                                 D. ligaza.

 

Câu 6: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn     E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền

A. tế bào thực vật.                                      B. plasmit.             

C. tế bào động vật.                                     D. nm.

 

Câu 7: Giống lúa "gạo vàng" khả năng tổng hợp β - carôten (tiền cht tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng

A. phương pháp cấy truyền phôi.               B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.

C. phương pháp nhân bn vô tính.             D. công nghệ gen.

 

Câu 8: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vt là

A. cấy truyn phôi.                                     B. nhân bản vô tính.

C. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.            D. lai tế bào xôma.

 

Câu 9: Trong kĩ thut chuyển gen, các nhà khoa học thưng chọn thể truyền có gen đánh du để

A. giúp enzim giới hạn nhận biết v trí cần ct trên thể truyền.

B. dễ dàng chuyn ADN tái tổ hợp vào tế bào nhn.

C. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.

D. nhận biết các tế bào đã nhận đưc ADN tái tổ hợp.

 

u 10: Trong kĩ thut tạo ADN i t hợp, enzim đưc s dng đ gn gen cn chuyn vi th truyền

A. restrictaza.                                             B. ARN pôlimeraza.     

C. ADN pôlimeraza.                                   D. ligaza.

 

Câu 11: Chủng vi khun E.coli mang gen sn xuất insulin ca ngưi đã đưc tạo ra nhờ

A. dung hợp tế bào trn.                       B. gây đột biến nhân to.

C. công nghệ gen.                                  D. nhân bản vô tính.

 

u 12: Đ tạo ra ging cà chua có gen m chín qu b bt hot gp vn chuyn đi xa hoc bo quản u i mà không b hỏng, cn áp dụng pơng pháp o sau đây?

A. Lai hữu tính.                                     B. Gây đột biến nhân tạo.

C. Công nghệ gen.                                 D. Công nghệ tế bào.

 

Câu 13: Trong thuật tạo ADN tái t hp, để tạo ra đầu dính phù hp giữa gen cần chuyển thể truyền, người ta đã sử dng cùng một loại enzim ct gii hạn có tên là

A. ARN pôlimeraza.                             B. restrictaza.        

C. ADN pôlimeraza.                             D. ligaza.

 

Câu 14: Cho các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen như sau:

(1) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

(3) Tạo ADN tái tổ hợp.

Trình tự đúng của các bước trên là

  A. (1) ® (3) ® (2).                                                               B. (3) ® (1) ® (2).                                  

C. (1) ® (2) ® (3).                                  D. (2) ® (3) ® (1).

 

Câu 15: Trình tự các khâu của kỹ thuật cấy gen là

A. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác đnh, tạo ADN tái tổ hợp - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - ct và nối ADN của tế bào cho và ADN

plasmít ở những điểm xác đnh, tạo ADN tái tổ hợp - chuyn ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

C. chuyển ADN tái tổ hp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và ni ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những đim xác đnh, tạo ADN tái tổ hợp.

D. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác đnh, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào.

 

Câu 16: Trong kỹ thuật cấy gen, việc ghép (ni) đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit nhờ enzim

A. ADN restrictaza.                                                              B. ARN pôlimeraza    

C. ADN pôlimeraza.                             D. ADN ligaza.

 

Câu 17: ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gen là

A. ADN thể ăn khuẩn t hợp với ADN của sinh vật khác.

B. ADN của thể truyền đã ghép (nối) với gen cần lấy của sinh vật khác.

C. ADN plasmit tổ hợp với ADN của sinh vt khác.

D. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác.

 

Câu 18: Enzim cắt (restrictaza) đưc dùng trong kĩ thut di truyền vì nó có khả năng

A. phân loại đưc các gen cần chuyn.

B. nối gen cần chuyển vào thể truyn để tạo ADN tái tổ hợp.

C. nhận biết và cắt đứt ADN ở nhng điểm xác đnh.

D. đánh dấu đưc thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen.

 

Câu 19: Thao tác nào sau đây thuộc một trong các khâu của kỹ thuật cấy gen?

A. Cắt nối ADN của tế bào cho ADN plasmit những điểm xác đnh tạo nên ADN tái t

hợp.

B. Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai.

C. Cho vào môi trưng nuôi dưng các virut Xenđê đã b làm gim hoạt tính để tăng t lệ kết tnh tế bào lai.

D. Cho vào môi trưng nuôi dưng keo hữu cơ pôliêtilen glycol để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai.

 

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về plasmit?

A. Plasmit tồn tại trong nhân tế bào.

B. Plasmit là một phân tử ARN.

C. Plasmit không có khả năng tự nhân đôi.

D. Plasmit thưng đưc sử dụng để chuyển gen của tế bào cho vào tế bào nhận trong kỹ thuật cấy gen.

 

Câu 21: Thể truyền thưng đưc sử dụng trong kỹ thuật cấy gen là

A. động vật nguyên sinh.                            B. vi khuẩn E.Coli.

C. plasmit hoặc thể thực khuẩn.                 D. nm đơn bào.

 

Câu 22: Trong thut chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, th truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu

A. để chuyn ADN tái tổ hợp vào tế bào đưc dễ dàng.

B. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.

C. để giúp cho enzim restrictaza ct đúng vị trí trên plasmit.

D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khun đã tiếp nhận ADN tái tổ hp.

 

Câu 23: chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị chậm lại nên th vận chuyển đi xa hoặc để lâu mà không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tưng này là

A. gen sản sinh ra êtilen đã bị bất hoạt.

B. gen sản sinh ra êtilen đã đưc hot hoá.

C. cà chua này đã đưc chuyển gen kháng virút.

D. cà chua này là thể đột biến.

 

Câu 24: Giống chua có gen sản sinh ra êtilen đã đưc làm bất hoạt, khiến cho quá trình chín ca quả bị chm lại nên th vận chuyn đi xa hoặc không bị hỏng thành tựu của tạo giống

A. bằng công nghệ gen.                        B. bằng công nghệ tế bào.

C. dựa trên nguồn biến dị t hp.        D. bằng phương pháp gây đột biến.

 

Câu 25: Cho các biện pháp sau:

(1) Đưa thêm một gen l vào hệ gen.

(2) Làm biến đổi một gen đã sẵn trong hệ gen.

(3) Gây đột biến đa bội cây trồng.

(4) Cấy truyền phôi động vật.

Ni ta thể tạo ra sinh vật biến đi gen bằng các biện pháp

A. (1) (2).                                              B. (2) (4).          

C. (3) (4).                                              D. (1) (3).

 

Câu 26: Trong thuật chuyển gen động vật bậc cao, ngưi ta không sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp dùng tinh trùng như vectơ mang gen.

B. Phương pháp vi tiêm.

C. Phương pháp chuyển nhân có gen đã cải biến.

D. Phương pháp chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.

 

Câu 27: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:

(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.

(2) Cy phôi đã đưc chuyển gen o t cung con vật khác đ nó mang thai và sinh đ bình thưng. (3) Cho trng thụ tinh trong ống nghim.

(4) Tiêm gen cần chuyn vào hợp t và hợp tử phát triển thành phôi.

Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là

A. (1) → (3) → (4) → (2).                     B. (3) → (4) → (2) → (1).

C. (2) → (3) → (4) → (2).                     D. (1) → (4) → (3) → (2).

 

Câu 28: Trong kĩ thut chuyn gen, các nhà khoa học sử dụng thể truyn có gen đánh du để

A. giúp enzim giới hn nhn biết vị trí cn ct trên thể truyn.

B. nhn biết các tế bào đã nhn đưc ADN tái t hp.

C. tạo điều kiện cho enzim nối hot động tốt hơn.

D. dễ dàng chuyn ADN tái tổ hp vào tế bào nhn.

 

Câu 29: Giống cây trồng nào sau đây đã đưc tạo ra nhờ thành tựu của công nghệ gen?

A. Giống lúa IR22.

B. Giống lúa “go vàng” có khả năng tổng hp β- carôten.

C. Giống dâu tằm tam bội.

D. Giống dưa hu tam bội.

 

Câu 30: Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước:

(1) Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.

(2) Sử dụng enzim nối để gắn gen của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.

(3) Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt.

(4) Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.

(5) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Thứ tự đúng của các bước trên là:

  A. (3) ® (2) ® (4) ® (5) ® (1).               B. (4) ® (3) ® (2) ® (5) ® (1).

  C. (3) ® (2) ® (4) ® (1) ® (5).               D. (1) ® (4) ® (3) ® (5) ® (2).

 

Câu 31: Trong kỹ thuật cấy gen vi mục đích sản xut các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận đưc dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì

A. E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.

B. môi tng dinh dưng nuôi E. coli rất phức tạp.

C. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.

D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh.

 

Câu 32: Nhng loại enzim nào sau đây đưc sử dụng trong kĩ thut tạo ADN tái tổ hp?

A. ADN-pôlimeraza và amilaza.            B. Restrictaza và ligaza.

C. Amilaza và ligaza.                             D. ARN-pôlimeraza và peptidaza.

 

Câu 33: K thuật cấy gen hiện nay thưng không sử dụng để tạo

A. hoocmôn sinh trưng.                       B. hoocmôn insulin.

C. chất kháng sinh.                                D. thể đa bội

 

Câu 34: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra đưc các chủng

A. nm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn.

B. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.

C. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc.

D. vi sinh vt không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.

 

Câu 35: Plasmit sử dụng trong kĩ thut di truyền

A. là vật cht di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật.

B. là phân tử ARN mch kép, dạng vòng.

C. là phân tử ADN mch thẳng.

D. có khả năng nhân đôi độc lập vi ADN nhim sắc thể của tế bào vi khuẩn.

 

Câu 36: Cho các thành tựu:

(1) Tạo chng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của ngưi.

(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưng bội bình thưng.

(3) Tạo ra giống bông giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc cnh

Petunia.

(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lưng đưng cao.

Những thành tựu đạt đưc do ứng dụng kĩ thut di truyền là:

A. (3), (4).                                              B. (1), (2).              

C. (1), (3).                                             D. (1), (4).

 

Câu 37: ADN tái t hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng thut di truyền đưc đưa vào trong tế bào E. coli nhằm

A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E. coli.

B. làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E. coli.

C. làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn.

D. tạo điều kiện cho gen đã ghép đưc biểu hin.

 

Câu 38: Ni ta dùng thut chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Đ xác đnh đúng dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn, ngưi ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trưng nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ

A. sinh trưởng và phát triển bình thưng.

B. tồn tại một thi gian nhưng không sinh trưng và phát triển.

C. sinh trưởng và phát triển bình thưng khi thêm vào môi trưng một loại thuốc kháng sinh khác.

D. bị tiêu diệt hoàn toàn.

 

Câu 39: Đtạo ra động vật chuyển gen, ngưi ta đã tiến hành

A. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp t(ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.

B. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới đưc sinh ra và tạo điều kin cho gen đó đưc biểu hiện.

C. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen đưc biểu hiện.

D. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó đưc biu hiện.

 

Câu 40: Trong tạo giống thực vật bng công nghệ gen, để đưa gen vào trong tế bào thực vật thành xenlulôzơ, pơng pháp không đưc sử dụng là

A. chuyển gen bằng súng bắn gen.        

B. chuyển gen bằng thc khuẩn thể.

C. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn. 

D. chuyển gen bằng plasmit.

 

Câu 41: Cho một số thao tác bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn khả năng tổng hợp insulin của ngưi như sau:

(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hoá insulin từ tế bào ngưi.

(2) Phân lp dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của ngưi.

(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin ca ni vào tế bào vi khun.

(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của ngưi.

Trình tự đúng của các thao tác trên là

A. (1) → (2) → (3) → (4).                     B. (2) → (4) → (3) → (1).

C. (2) → (1) → (3) → (4).                     D. (1) → (4) → (3) → (2).

 

Câu 42: Sinh vật biến đổi gen không đưc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Làm biến đổi một gen đã có sn trong hệ gen.

B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.

C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

D. Tổ hợp lại các gen vn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.

 

Câu 43: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu không có th truyn plasmit thì gen cn chuyn s to ra quá nhiu sn phẩm trong tế o nhận.

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyn gắn đưc vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyn đưc nhân lên trong tế bào nhận.

D. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.

 

Câu 44: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?

(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.           (2) Nuôi cấy hạt phấn.

(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài.        (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.

  A. 3.                        B. 2.                        C. 1.                         D. 4.

 

Câu 45: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmid trong kỹ thuật chuyển gene vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.     Nếu không có thể truyền plasmid thì gene cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.

B.     Nhờ có thể truyền plasmid gene cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

C.     Nếu không có thể truyền plasmid thì tế bào nhận không phân chia được.

D.     Nhờ có thể truyền plasmid gene cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

 

Câu 46: Để tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt giúp vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng, cần áp dụng phương pháp nào sau đây?

A.   Lai hữu tính.                              B.Công nghệ gen.

C.Gây đột biến nhân tạo.               D.Công nghệ tế bào.

 

Câu 47: Sinh vật biến đổi gene không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ?

A.  Tổ hợp lại các gene vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.

B.  Làm biến đổi một gene đã có sẵn trong hệ gene.

C.  Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó trong hệ gene.

D.  Đưa thêm một gene của loài khác vào hệ gene.

 

Câu 48: Trong công tác giống, hướng tạo ra những  giống cây trồng tự đa bội lẻ thường được áp dụng đối với những loại cây nào sau đây?

A.  Nho, dưa hấu.                           B. Cà phê, ngô.             

C.Điều, đậu tương.                       D. Lúa, lạc.

 

Câu 49: Cho các biện pháp sau:

(1)    Đưa thêm một gene lạ vào hệ gene.

(2)    Làm biến đổi một gene đã có sẵn trong hệ gene.

(3)    Gây đột biến đa bội ở cây trồng.

(4)    Cấy truyền phôi ở động vật.

Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gene bằng các biện pháp

A. (1) (2).                       B. (2) (4).                 

C. (3) (4).                       D. (1) (3).

 

Câu 50: Trong kĩ thuật chuyển gene ở động vật bậc cao, người ta không  sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chuyển gene trực tiếp qua ống phấn

B. Phương pháp chuyển nhân có gene đã cải biến

C. Phương pháp dùng tinh trùng như vector mang gen

D.   Phương pháp vi tiêm

 

Câu 51: Cho các thành tựu sau:              

(1)    Tạo giống cà chua có gene làm chín quả bị bất hoại.

(2)    Tạo giống dâu tằm tứ bội.

(3)    Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp  b - carôten trong hạt.

(4)    Tạo giống dưa hấu đa bội.

Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây ĐB là:

A. (1) (3)                         B. (1) (2)                  

C. (3) (4)                         D. (2) (4)

 

Câu 52: Ở cà chua biến đổi gene, quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để lâu không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là

A.  gene sản sinh ra ethilen đã bị bất hoạt.                          

B.   B.gene sản sinh ra ethilen đã được hoạt hoá.

       C.cà chua này đã được chuyển gene kháng virus.              

      D.cà chua này thể đột biến.

 

Câu 53: Kỹ thuật cấy gene hiện nay thường không sử dụng để tạo

A. hormone insulin.                               B. hormone sinh trưởng.                  

C. chất kháng sinh.                                D. thể đa bội.

 

Câu 54: Trong tạo giống bằng công nghệ gene, giống cà chua có thể bảo quản lâu không bị hư hỏng là do:

A.  tác dụng của auxin trong quá trình chín hoá chậm.

B.   gene sản sinh ra ethilen đã được làm bất hoạt.

C.  tác dụng của cytokinin tác động vào quá trình chín hoá.

D.   gene sản sinh ra một loại Pr kháng vi nấm.

 

Câu 55: Trong kỹ thuật chuyển gene, để làm dãn màng sinh chất cho ADN tái tổ hợp đi qua, người ta dùng:

A. CaCl2 hoặc xung điện.               B. virus Xenđê              

C. Fe hoặc Mn.                               D. enzyme ligase

 

Câu 56: Điều nào sau đây không đúng với plasmid?

A.   Được sử dụng làm vector trong kỹ thật chuyển gene.

B.   Có trong nhân của tế bào .

C.   Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gene của tế bào

D.   Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng.

 

Câu 57: Cho các thành tựu:

(1)            Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.

(2)           Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.

(3)       Tạo ra giống bông giống đậu tương mang gene kháng thuốc diệt cỏ của thuốc  cảnh Petunia.

(4)             Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.

Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:

A. (1), (3).                          B. (3), (4).           

C. (1), (2).                          D. (1), (4).

 

1 Nhận xét

  1. Ngọc Ngà 12t4
    1D 2A 3D 4B 5B 6B 7D 8C 9D 10D 11C 12C 13B 14B 15B 16D 17B 18C 19A 20D 21C 22D 23A 24A 25A 26D 27A 28B 29B 30B 31D 32B 33D 34B 35D 36C 37D 38A 39A 40B 41D 42C 43C 44B 45B 46B 47A 48A 49A 50A 51A 52A 53D 54B 55A 56B 57A

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok