Trắc Nghiệm Sinh Học 12- Bài 22 BẢO VỆ VỐN GEN DI TRUYỀN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ 1 SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC

Câu 1: Chỉ số IQ là một giá trị đánh giá: 

  • A. số lượng noron trong não bộ của con người
  • B. sự trưởng thành của con người
  • C. chất lượng não bộ của con người
  • D. sự di truyền khả năng trí tuệ của con người

Câu 2: Gánh nặng của di truyền là

  • A. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu
  • B. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử
  • C. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết.
  • D. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thoái hóa

Câu 3: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là: 

  • A. nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đối với một kiểu gen đồng nhất
  • B. theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ
  • C. nghiên cứu những dị tật và những bệnh di truyền bẩm sinh liên quan đến các đột biến NST
  • D. nghiên cứu những dị tật và những bệnh di truyền bẩm sinh liên quan đến các đột biến gen

Câu 4: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào không đúng trong việc thực hiện bảo vệ vốn gen của loài người? 

  • A. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế tác nhân gây đột biến.
  • B. Khi bị mắc bệnh di truyền bắt buộc không được kết hôn.
  • C. Sàng lọc xét nghiệm trước sinh với những người có nguy cơ sinh con bị khuyết tật di truyền.
  • D. Sử dụng liệu pháp gen – kĩ thuật tương lai.

Câu 5: Trong nghiên cứu di truyền ở người, phương pháp giúp phát hiện ra nhiều bệnh tật phát sinh do đột biến số lượng NST nhất là: 

  • A. nghiên cứu phả hệ
  • B. nghiên cứu di truyền tế bào
  • C. nghiên cứu di truyền phân tử
  • D. nghiên cứu trẻ đồng sinh

Câu 6: Chỉ ra phát biểu sai khi nói về nhiệm vụ của Di truyền y học tư vấn?

  • A. Góp phần chế tạo ra 1 số loại thuốc chữa bệnh di truyền
  • B. Định hướng sinh đẻ để dự phòng và hạn chế hậu quả xấu của các bệnh di truyền
  • C. Cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh ở trạng thái dị hợp
  • D. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên và khả năng mắc 1 loại bệnh di truyền nào đó ở thế sau

Câu 7: Liệu pháp gen là

  • A. kĩ thuật chữa trị bệnh bằng cách thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành
  • B. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi các chức năng của các gen bị đột biến
  • C. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách loại bỏ các gen bị đột biến gây bệnh ra khỏi tế bào
  • D. việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách đưa vào cơ thể người bệnh loại thuốc đặc biệt nhằm làm bất hoạt các gen gây bệnh

Câu 8: Việc ứng dụng di truyền học vào lĩnh vực y học đã giúp con người thu được kết quả nào sau đây? 

  • A. Chữa trị được mọi bệnh tật do rối loạn di truyền
  • B. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa trị dược một số bệnh di truyền trên người
  • C. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người
  • D. Giải thích và chữa được các bệnh tật di truyền

Câu 9: Bệnh pheniketo niệu và bệnh bạch tạng ở người do 2 gen lặn nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng có kiểu gen dị hợp về cả 2 cặp gen này dự định sinh con. Xác suất họ sinh 2 đứa con trong đó có 1 đứa mắc 1 trong 2 bệnh này, còn 1 đứa bị cả 2 bệnh là bao nhiêu?

  • A. 1/8       
  • B. 3/8
  • C. 3/64       
  • D. 1/4

Câu 10: Để phát hiện sớm bệnh pheninketo niệu ở người, người ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây?

  • A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein
  • B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích ADN
  • C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
  • D. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X

Câu 11: Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?

  • A. Tế bào mang ADN tái tổ hợp mang gen lành được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh
  • B. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ những gen gây bệnh của virut
  • C. Dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh
  • D. Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân

Câu 12: Cho các thông tin sau:

1.     Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân gây đột biến là 1 phương pháp bảo vệ vốn gen của loài người.

2.     Hai kĩ thuật phổ biến trong sang lọc trước sinh là sinh thiết tua nhau thai và chọc dò dịch ối nhằm chữa bệnh di truyền ở người.

3.     Để tiến hành tư vẫn di truyền có kết quả chính xác, cần xây dựng được phả hệ của gia đình người bệnh và chẩn đoán đúng bệnh.

4.     Liệu pháp gen nhằm phục hồi chức năng của tế bào, khắc phục sai hỏng nhưng không thể thêm chức năng mới cho tế bào.

5.     Bệnh AIDS được gây nên bởi vi khuẩn HIV.

Có bao nhiêu thông tin đúng?

  • A. 4       
  • B. 3
  • C. 1       
  • D. 2

Câu 13: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:

1.     Bệnh ung thư máu       

2.     Bệnh máu khó đông

3.     Hội chứng Đao       

4.     Hội chứng Claiphento

5.     Bệnh bạch tạng       

6.     Bệnh mù màu

Có bao nhiêu trường hợp bệnh xuất hiện chủ yếu ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới?

  • A. 3       
  • B. 5
  • C. 2       
  • D. 4

Câu 14: Trong cơ thể người bị bệnh do alen trội nằm trên NST giới tính X quy định. 

Cho các đặc điểm din truyền sau: 

1.     Bố và mẹ đều bị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh.

2.     Bố và mẹ đều khôngbị bệnh, sinh con có đứa bị bệnh có đứa không bị bệnh.

3.     Bố bị bệnh, mẹ không bị bệnh thì con trai không bị bệnh, con gái bị bệnh.

4.     Bố không bị bệnh, mẹ bị bệnh thì con gái không bị bệnh, con trai có đứa bị bệnh, có đứa không bị bệnh.

Có bao nhiêu đặc điểm là của bệnh này

  • A. 2       
  • B. 4
  • C. 1       
  • D. 3

Câu 15: Ở người, hình dạng tóc do 1 cặp gen có 2 alen quy định. Một cặp vợ chồng đều tóc quăn sinh ra 1 đứa con đầu lòng có tóc quăn (1), biết rằng em gái của người chồng và em vợ đều có tóc thẳng, những người khác trong 2 gia đình đều có tóc quăn. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Xác suất để đứa con (1) không mang alen lặn là 1/2
  • B. Tất cả các con của cặp vợ chồng này đều có tóc thẳng
  • C. Cả 2 vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp
  • D. Xác suất sinh ra đứa con thứ 2 có kiểu gen dị hợp là 3/4

 

25 Nhận xét

  1. Ngọc Ngà 12t4.
    1D 2C 3B 4B 5B 6A 7B 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  2. 12T4 1C 2B 3B 4B 5B 6A 7A 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  3. 1d 2c 3b 4c 5b 6a 7a 8b 9c 10b 11c 12A 13c 14a 15a, hiếu nghĩa 12t4

    Trả lờiXóa

  4. 1D 2C 3b 4C 5b 6a 7D 8b 9c 10b 11c 12A 13c 14a 15A

    Trả lờiXóa
  5. Nguyễn trường thịnh 12t4
    1d 2c 3b 4c 5b 6a 7d 8b 9c 10b 11c 12a 13c 14a 15a

    Trả lờiXóa
  6. Tăng Thị Mộng Thi 12T4
    1D 2C 3B 4B 5B 6A 7B 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  7. Nguyễn Tấn Đạt 12T4
    1.d 2.c 3.b 4.b 5.b 6.a 7.b 8.b 9.c 10.b 11.c 12.a 13.c 14.a 15.a

    Trả lờiXóa
  8. Huỳnh Thị Diễm My 12T4
    1d 2c 3b 4c 5b 6a 7d 8b 9c 10b 11c 12a 13c 14a 15a

    Trả lờiXóa
  9. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  10. 1.d 2.c 3.b 4b 5.b 6.a 7.b 8.b 9.c 10.b 11.c 12.a 13.c 14.a 15.a

    Trả lờiXóa
  11. 1D 2C 3B 4B 5B 6A 7B 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  12. 1d 2c 3b 4b 5b 6a 7b 8b 9c 10b 11c12a 13c 14a 15a

    Trả lờiXóa
  13. Tô Thị Ngọc Hân 12T4 1D 2C 3B 4C 5B 6A 7D 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14C 15A

    Trả lờiXóa
  14. Ngọc Giàu 12t4 1D 2C 3B 4B 5B 6A 7D 8B 9C 10 A 11C 12B 13C 14C 15A

    Trả lờiXóa
  15. Tường Vi 12t4 : 1C 2C 3B 4D 5A 6A 7A 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  16. 1D
    2C
    3B
    4D
    5A
    6A
    7A
    8B
    9c 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  17. Dương Hoàng Tuấn 12T4 : 1D 2C 3B 4B 5B 6A 7A 8B 9D 10D 11B 12B 13C 14C 15A

    Trả lờiXóa
  18. Dương Ngọc Tuyết 12t4
    1D, 2C, 3B, 4D, 5A, 6A, 7A, 8B, 9C, 10B, 11C, 12A, 13C, 14A, 15A

    Trả lờiXóa
  19. Bùi Thị Ngọc Hân 12t4
    1d 2c 3b 4d 5a 6a 7a 8b 9c 10b 11c 12a 13c 14a 15a

    Trả lờiXóa
  20. 1D 2C 3B 4D 5A 6A 7A 8B 9C 10B 11D 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  21. Mỹ Diệu 12T4
    1D 2C 3B 4D 5A 6A 7A 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  22. Mỹ Phương 12T4
    1D,2C,3B,4C,5B,6A,7D,8B,9C, 10B,11C,12A,13C,14A,15A

    Trả lờiXóa
  23. Nguyễn Phi Đình 12T4
    1D 2C 3B 4B 5B 6A 7B 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A 15A

    Trả lờiXóa
  24. Nguyễn Ngọc Hân 12T4
    1D 2C 3B 4B 5B 6A 7B 8B 9C 10B 11C 12A 13C 14A
    15A

    Trả lờiXóa
Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok