Trắc Nghiệm Sinh Học 12- Bài 46 THỰC HÀNH QUẢN LÍ VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

Bài 46. THỰC HÀNH : QUẢN LÍ VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG

TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

 

Câu 1: Để hạn chế ô nhiễm môi trường, không nên

A. sử dụng các loi hoá chất độc hi vào sản xuất nông, lâm nghiệp.

B. lắp đặt thêm các thiết bị lọc khí thải cho các nmáy sản xuất công nghiệp.

C. xây dựng thêm các công viên cây xanh và các nhà máy xử lí, tái chế rác thải.

D. bảo tồn đa dạng sinh học, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2: Những giải pháp nào sau đây đưc xem những giải pháp chính của phát triển bền vững, góp phần làm hn chế sự biến đổi khí hậu toàn cầu?

(1) Bảo tồn đa dạng sinh học.

(2) Khai thác tối đa và triệt để các ngun tài nguyên thiên nhiên.

(3) Ngăn chn nạn phá rng, nhất là rng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.

(4) Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

(5) ng cường s dụng các loại thuc bảo v thc vật, c chất diệt cỏ, các cht kích thích sinh tng,...trong sn xuất nông, lâm nghip.

Đáp án đúng là:

A. (1), (3) và (4).        B. (1), (2) và (5).         C. (2), (3) và (5).         D. (2), (4) và (5).

Câu 3: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ nguồn nước sạch ở nước ta trong giai đoạn hiện nay?

A. Không xả rác, chất thải và chất độc hại ra môi  trường.

B. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hoá học trong sản xuất nông nghiệp.

C. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. Chặt phá rừng đầu nguồn, đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 4: Rừng là "lá phổi xanh" của Trái Đất, do vậy cần được bảo vệ. Chiến lược khôi phục và bảo vệ rừng cần tập trung vào những giải pháp nào sau đây?

(1) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.

(2) Tích cực trồng rừng để cung cấp đủ nguyên liệu, vật liệu, dược liệu,... cho đời sống và công nghiệp.

(3) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên rừng để phát triển kinh tế xã hội.

(4) Ngăn chặn nạn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.

(5) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

A. (1), (2), (4).             B. (2), (3), (5).              C. (1), (3), (5).             D. (3), (4), (5).

Câu 5: Để phát triển một nền kinh tế - xã hội bền vững, chiến lược phát triển bền vững cần tập trung vào các giải pháp nào sau đây?

(1) Giảm đến mức thấp nhất sự khánh kiệt tài nguyên không tái sinh.

(2) Phá rừng làm nương rẫy, canh tác theo lối chuyên canh và độc canh.

(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh (đất, nước, sinh vật,¼).

(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.

(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học, thuốc trừ sâu hóa học,¼trong sản xuất nông nghiệp.

A. (1), (2), (5).             B. (2), (4), (5).              C. (2), (3), (5).           D. (1), (3), (4).

Câu 6: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?

(1) Khai thác thuỷ, hải sản vượt quá mức cho phép. (2) Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.

(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã. (4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.

(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm: mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác,...

A. (2), (4), (5).             B. (1), (3), (5).              C. (1), (2), (4).           D. (2), (3), (4).

Câu 7: Những hoạt động nào sau đây góp phần làm giảm sự suy thoái môi trường?

(1) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

(2) Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên rừng.

(3) Xây dựng thêm nhiều công viên cây xanh.

(4) Tăng cường sử dụng hoá chất, thuốc trừ sâu hóa học trong sản xuất nông nghiệp.

(5) Tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.

  A. (1), (4), (5).              B. (2), (4), (5).             C. (2), (3), (5).              D. (1), (3), (4).

Câu 8: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Năng lưng mặt tri và năng lượng gió.    B. Đa nhiệt và khoáng sản.

C. Đt, nưc và sinh vt.                                 D. Năng lưng sóng và năng lưng thủy triều.

Câu 9: Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:

(1) Rừng rụng lá ôn đới.             (2) Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).

(3) Rừng mưa nhiệt đi.             (4) Đồng rêu hàn đới.

Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mc độ khô hạn từ Bắc Cc đến xích đạo lần lượt là:

A. (4), (1), (2), (3).      B. (3), (1), (2), (4).      C. (4), (3), (1), (2).      D. (4), (2), (1), (3).

Câu 10: Tài nguyên nào sau đây thuc tài nguyên không tái sinh?

A. Tài nguyên đất.                                             B. Tài nguyên c.

C. Tài nguyên khoáng sn.                               D. Tài nguyên sinh vt.

Câu 11: Những tài nguyên nào sau đây thuộc dạng tài nguyên tái sinh?

 A. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.      

B. Năng lượng sóng biển và năng lượng thủy triều.

 C. Khoáng sản.                                                    

D. Sinh vật.

Câu 12: Khi nói về chu trình nước trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.

  B. Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.

  C. Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.

  D. Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.

Câu 13: Dựa vào mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn, có thể sắp xếp các khu sinh học sau đây theo trình tự đúng là

 A. Rừng lá kim phương Bắc ® đồng rêu ® rừng lá rụng ôn đới ® rừng mưa nhiệt đới.

 B. Đồng rêu ® rừng lá kim phương Bắc ® rừng lá rụng ôn đới ® rừng mưa nhiệt đới.

 C. Đồng rêu ® rừng lá kim phương Bắc ® rừng mưa nhiệt đới ® rừng lá rụng ôn đới.

 D. Đồng rêu ® rừng lá rụng ôn đới ® rừng lá kim phương Bắc ® rừng mưa nhiệt đới.

Câu 14: Cho một số khu sinh học:

(1) Đồng rêu (Tundra).                          (2) Rừng rộng rụng theo mùa.

(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thưng xanh nhiệt đi.

thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của i thức ăn theo trình tự đúng là

A. (2) → (3) → (4) → (1).                                B. (2) → (3) → (1) → (4).

C. (1) → (3) → (2) → (4).                                D. (1) → (2) → (3) → (4).

Câu 15: Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng rộng rụng theo mùa là

A. nhóm thc vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.

B. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.

C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.

D. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.

Câu 16: Các khu sinh hc (Biôm) đưc sắp xếp theo thứ tự gim dần đ đa dạng sinh hc là:

A. Đng rêu hàn đới Rng mưa nhiệt đới Rừng rng lá ôn đới (rừng lá rng rng theo mùa).

B. Rừng mưa nhiệt đới Đng rêu hàn đới Rừng rng lá ôn đi (rừng lá rng rng theo mùa).

C. Rừng mưa nhiệt đới Rừng rng lá ôn đới (rừng lá rộng rng theo mùa) Đng rêu hàn đới.

D. Đng rêu hàn đới Rng rng ôn đới (rừng rộng rng theo mùa) Rng mưa nhiệt đới.

Câu 17: Khi nói v vấn đ quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Con người cần phải bảo v sự trong sạch ca môi trường sống.

B. Con ni phải biết khai thác tài nguyên mt cách hp lí, bảo tn đa dạng sinh học.

C. Con người cần phải khai thác triệt đ tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh.

D. Con người phải tự nâng cao nhận thc sự hiểu biết, thay đổi hành vi đi x với thiên nhiên.

Câu 18: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.

(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.

  A. 1.                                  B. 3.                             C. 2.                              D. 4.

Câu 19: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây?

(1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải.

(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.

(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.

(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.

(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.

 A. (2), (3), (5).             B. (1), (3), (5).               C. (3), (4), (5).              D. (1), (2), (4).

Câu 20: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào

A. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu.

B. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu.

C. đặc điểm địa lí, khí hậu.

D. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu.

Câu 21: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng

A. nhiệt đới.                    B. ôn đới        .           C. cận Bắc cực.         D. Bắc cực.

Câu 22: Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn?

A. Xây dựng nhà máy xử lí rác.

B. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).

C. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.

D. Tạo bể lắng và lọc nước thải.

Câu 23: Hoạt động nào của con người gây hậu quả phá hoại môi trường lớn nhất?

A. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.                         B. Săn bắt động vật hoang dã.

C. Khai thác khoáng sản.                                             D. Chăn thả gia súc.

Câu 24: Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?

A. Dầu lửa.             B. Tài nguyên nước.        C. Năng lượng gió.              D. Khí đốt thiên nhiên.

Câu 25: Tài nguyên nào là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu?

A. Năng lượng gió.   B. Tài nguyên đất.                    C. Tài nguyên nước.    D. Dầu lửa.

Câu 26: Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là

A. bảo vệ các loài sinh vật.                             

B. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

C. xây dựng các vườn quốc gia.                    

D. bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng.

Câu 27: Tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là do

A. núi lửa phun nham thạch gây nhiều bụi bặm.

B. thiên tai, lũ lụt tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển.

C. dịch bệnh làm chết nhiều người hay động vật.

D. hoạt động của con người gây ra.

Câu 28: Tài nguyên nào là tài nguyên không tái sinh?

  A. Dầu lửa.            B. Tài nguyên nước.           C. Tài nguyên đất.          D. Năng lượng gió.

Câu 29: Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do chất phóng xạ?

A. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.

B. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải (năng lượng gió, mặt trời).

C. Quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao.

D. Xây dựng nhà máy xử lí rác.

Câu 30: Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật là

A. khí H2, O2, cacbon ôxit (CO), khí lưu huỳnh điôxit (SO2), khí cacbonic (CO2), nitơ điôxit (NO2).

B. khí cacbon ôxit (CO), khí lưu huỳnh điôxit (SO2), khí cacbonic (CO2), nitơ điôxit (NO2).

C. khí cacbon ôxit (CO), khí lưu huỳnh điôxit (SO2), khí cacbonic (CO2), nitơ điôxit (NO2), O2.

D. khí cacbon ôxit (CO), khí lưu huỳnh điôxit (SO2), khí cacbonic (CO2), nitơ điôxit (NO2), H2.

Câu 31: Tập hợp tất cả các hệ sinh thái trên Trái đất được gọi là

A. thủy quyển.               B. sinh quyển.                       C. thạch quyển.        D. tầng đối lưu.

Câu 32: Sinh quyển bao gồm toàn bộ các cơ thể sống tồn tại

A. chỉ trong các lớp đất và nước của Trái đất.

B. chỉ trong các lớp đất và không khí của Trái đất.

C. trong các lớp nước và không khí của Trái đất.

D. trong các lớp đất, nước và không khí của Trái đất.

Câu 33: Khu sinh học nào là lá phổi xanh của hành tinh?

A. Khu sinh học đồng rêu.

B. Khu sinh học rừng lá kim phương bắc.

C. Khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp ôn đới Bắc Bán Cầu.

D. Khu sinh học rừng xanh nhiệt đới.

Câu 34: Nguyên nhân dẫn đến hiệu ứng nhà kính ở Trái đất là

A. do bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.

B. do đốt quá nhiều nhiên liệu hóa thạch và thu hẹp diện tích rừng.

C. do động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.

D. do thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp vì có sự thay đổi khí hậu.

Câu 35: Khí thải nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất?

A. NO2.                           B. CH4.                       C. CO2.                       D. CFC.


DOWNLOAD FILE:

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok