Câu 1. Sinh trưởng ở thực vật là
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế
bào
B. Quá trình tăng lên về khối lượng
tế bào
C. Quá trình tăng lên về số lượng,
khối lượng, kích thước tế bào làm cây lớn lên, tạo nên cơ quan sinh dưỡng rễ,
thân, lá
D. Quá trình biến đổi về chất lượng, cấu trúc tế bào
Câu 2. Sinh trưởng ở thực vật là
A. quá trình tăng về kích thước (lớn
lên) của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng tế bào.
B. quá trình tăng về kích thước (lớn
lên) của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô
C. quá trình tăng về kích thước (lớn
lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô
D. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng
về kích thước và phân hoá tế bào
Câu 3. Cơ thể thực vật có thể lớn lên là
do:
A. Kích thước tế bào tăng lên
B. Quá trình tăng lên về khối lượng
tế bào
C. Sự giảm phân của các tế bào mô
phân sinh
D. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh.x
Câu 4. Mô phân sinh là:
A. nhóm các tế bào thực vật chưa
phân hoá
B. duy trì được khả năng nguyên phân
trong suốt đời sống của cây
C. có khả năng sinh trưởng và phát
triển
D. Cả A và B
Câu 5. Mô phân sinh ở thực vật là
A. Nhóm các tế bào chưa phân hóa,
nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế
B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa,
duy trì được khả năng nguyên phân
C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa,
mất dần khả năng nguyên phân
D. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng
Câu 6. Cho các bộ phận sau:
1. Đỉnh rễ 4. Chồi đỉnh
2. Thân 5. Hoa
3. Chồi nách 6. Lá Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
Câu 7. Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của
cây?
A. Ở thân
B. Ở chồi nách
C. Ở đỉnh rễ
D. Ở chồi đỉnh
Câu 8. Mô phân sinh đỉnh không có ở vị
trí nào của cây?
A. Ở thân
B. Ở chồi nách
C. Ở đỉnh rễ
D. Ở chồi đỉnh
Câu 9. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân
sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh
lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây
Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây
Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai
lá mầm
Câu 10. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở
A. thân cây Một lá mầm
B. thân cây Hai lá mầm
C. cả cây Một lá mầm và Hai lá mầm
D. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân
sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
Câu 11. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các
loại mô phân sinh theo thứ tự:
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân
sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân
sinh bên→ mô phân sinh lóng→ mô phân sinh đỉnh rễ
C. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân
sinh đỉnh rễ
D. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân
sinh bên
Câu 12. Thư tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến
rễ cây 2 lá mầm là:
A. mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh
bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh
đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân
sinh đỉnh → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh đỉnh
rễ
Câu 13. Thế nào là sinh trưởng sơ cấp
A. Là quá trình biến đổi về chất
lượng các cấu trúc và chức năng sinh hóa của tế bào làm cây ra hoa, kết quả,
tạo hạt
B. Là quá trình tăng lên về số lượng
tế bào
C. Là quá trình tăng lên về khối
lượng tế bào
D. Là quá trình cây phân chia lớn lên
Câu 14. Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ
theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây
do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và
cây hai lá mầm
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây
do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây
hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân
của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
Câu 15. Đặc điểm nào không có ở sinh
trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của
cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh
bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và
cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 16. Nhận định nào dưới đây về sinh sản
sơ cấp ở thực vật là không đúng:
A. Làm cho cây lớn và cao lên do sự
phân chia tế bào mô phân sinh bên
B. Được thấy ở đa số cây một lá mầm
C. Các bó mạch trong thân xếp lộn
xộn do thân thường có kích thước bé
D. Thời gian sống ngắn
Câu 17. Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do
hoạt động:
A.mô phân sinh đỉnh
B. mô phân sinh bên
C. tùy từng loài
D. ngẫu nhiên
Câu 18. Sinh trưởng thứ cấp là
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây
do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây
do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây
một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của
cây hoạt động tạo ra
Câu 19. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang
của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh
bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây
hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên.
Câu 20. Kết quả của sinh trưởng thứ cấp
A. Làm cho cây to ra theo chiều
ngang
B. Làm phát sinh cành bên và rễ
nhánh
C. Làm cho cây ra hoa, tạo quả
D. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
đều có sinh trưởng thứ cấp và sinh trưởng sơ cấp
B. Ngọn cây Một lá mầm có sinh
trưởng thứ cấp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
C. Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây Một
lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. Cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp còn cây Hai lá mầm
có sinh trưởng sơ cấp
Câu 22. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non
của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 23. Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của
mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào ?
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây
nằm trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm trong tầng
sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây
nằm phía ngoài tầng sinh mạch
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 24. Hoạt động của tầng sinh trụ sẽ tạo ra cấu tạo
thứ cấp của thân từ ngoài vào gồm:
A. Mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ
cấp, tầng sinh trụ, gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp
B. Mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ
cấp, tầng sinh trụ,mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp
C. Gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp, tầng sinh
trụ, mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp
D. Mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp,tầng sinh trụ, gỗ thứ
cấp, gỗ sơ cấp
Câu 25. Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và
gỗ thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng
sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng
sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng
sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ
cấp nằm phía trong và gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
Câu 26. Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây
thân gỗ được sinh ra từ đâu ?
A. Tầng sinh bần
B. Mạch rây sơ cấp
C. Tầng sinh mạch
D. Mạch rây thứ cấp
Câu 27. Tầng sinh bần có khả năng phân
chia liên tục tạo một lớp ở phía ngoài của vỏ có tác dụng bảo vệ thân và chống
sự mất nước. Lớp này được gọi là
A. Bần
B. Ròng
C. Dác
D. Mạch rây.
Câu 28. Xem hình dưới đây và cho biết chú thích nào đúng ?
A. 1 - tầng phân sinh bên, 2- gỗ dác, 3- mạch rây thứ cấp; 4 - tầng sinh bần; 5- bần; 6 - gỗ lõi
B. 1- gỗ dác, 2 - tầng phân sinh
bên, 3- mạch rây thứ cấp; 4 - tầng sinh bần; 5- bần; 6 - gỗ lõi
C. 1- gỗ dác, 2- mạch rây thứ cấp; 3
- tầng phân sinh bên, 4 - tầng sinh bần; 5- bần; 6 - gỗ lõi
D. 1 - bần; 2 - tầng sinh bần; 3 - mạch rây thứ cấp; 4 -
tầng phân sinh bên, 5 - gỗ dác; 6 - gỗ lõi
Câu 29. Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ
cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ
cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
B. Bần → tầng sinh bần →mạch rây thứ
cấp → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ
cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ.
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp
→ tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ
Câu 30. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây
bao gồm ?
A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng
B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và
nhiệt độ
C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên
ngoài
D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng
Câu 31. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây
bao gồm ?
A. Nhân tố bên trong
B. Ánh sáng và nhiệt độ
C. Nhân tố bên ngoài
D. Cả A và C
Câu 32. Tại sao đếm số vòng gỗ trên mặt
cắt ngang thân cây có thể tính được số tuổi của cây?
A. Tuổi thọ trung bình của cây ứng
với số vòng gỗ
B. Mỗi năm, sinh trưởng thứ cấp của
cây tạo ra một hoặc một số vòng gỗ ở một số loài
C. Mỗi năm đều có một tầng sinh trụ
được hình thành mới tạo thành một vòng gỗ
D. Không thể tính được số tuổi của cây dựa vào vòng gỗ
Câu 33. Chức năng của mô phân sinh đỉnh là
gì?
A. Làm cho thân cây dài và to ra
B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra
D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
Câu 34. Chức năng của mô phân sinh đỉnh ở
thực vật là
A. làm cho rễ cây dài ra
B. làm cho thân cây dài ra
C. làm cho cây nhanh ra hoa
D. làm cho thân và rễ cây dài ra (sinh trưởng sơ cấp)
Đáp Án:
Câu |
Đáp
án |
Câu |
Đáp
án |
Câu
1 |
C |
Câu
18 |
B |
Câu
2 |
A |
Câu
19 |
C |
Câu
3 |
D |
Câu
20 |
A |
Câu
4 |
D |
Câu
21 |
C |
Câu
5 |
B |
Câu
22 |
C |
Câu
6 |
D |
Câu
23 |
C |
Câu
7 |
A |
Câu
24 |
D |
Câu
8 |
A |
Câu
25 |
C |
Câu
9 |
C |
Câu
26 |
A |
Câu
10 |
D |
Câu
27 |
A |
Câu
11 |
A |
Câu
28 |
D |
Câu
12 |
A |
Câu
29 |
A |
Câu
13 |
D |
Câu
30 |
C |
Câu
14 |
A |
Câu
31 |
D |
Câu
15 |
B |
Câu
32 |
B |
Câu
16 |
A |
Câu
33 |
C |
Câu
17 |
B |
Câu
34 |
D |