Câu 1. Hormone thực vật là
A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực
vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây
B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực
vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây
C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực
vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng
kích thích sinh trưởng của cây
Câu 2. Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ
thể thực vật tiết ra
A. chỉ có tác dụng ức chế sinh
trưởng của cây.
B. chỉ có tác dụng kích thích sinh
trưởng của cây.
C. có tác dụng điều tiết sinh trưởng
của cây.
D. chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.
Câu 3. Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so
với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những
biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và
mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 4. Các chất kích thích và ức chế sinh trưởng ở
thực vật đều có chung các đặc điểm sau ngoại trừ
A. Là những chất hữu cơ có phân tử
lượng thấp
B. Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ
thấp
C. Được vận chuyển theo cả hai hướng
D. Có tính chuyên hóa cao
Câu 5. Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao
gồm
A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin
C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic
Câu 6. Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm
kích thích sinh trưởng là:
A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
B. Auxin, Etylen, Axit absixic.
C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
Câu 7. Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh
lý của auxin
A. Kích thích giãn dài tế bào
B. Kích thích sự ra hoa
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm
D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt
Câu 8. Auxin có vai trò:
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của
chồi, ra hoa.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của
chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của
chồi, ra rễ phụ.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
Câu 9. Nhóm hormone nào dưới đây có thể là chất diệt
cỏ ở nồng độ cao
A. Xitokinin
B. AAB
C. Auxin
D. Etylen
Câu 10. Người ta dùng nồng độ cao chất 2,4D làm chất
diệt cỏ, chất này thuộc nhóm hoocmon
A. Cytokinin
B. AAB
C. Etylen
D. Auxin
Câu 11. Để kích thích cành giâm ra rễ,
người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này chất nào có vai
trò chính
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Auxin
D. AAB
Câu 12. Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và
Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm,
cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào
thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm,
cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực
vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành
chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật,
diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ
quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 13. Ưu thế ngọn là hiện tượng
A. Mô phân sinh ngọn được phân chia
liên tục làm cho cây cao lên
B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh
ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên
C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn
D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn
Câu 14. Auxin ức chế quá trình nào sau đây?
A. Ra rễ cành giâm.
B. Sinh trưởng tế bào
C. Sinh trưởng chồi bên.
D. Hướng động, ứng động.
Câu 15. Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi
người ta bấm ngọn cây là để
A. Kích thích cây phát triển chiều
ngang
B. Loại bỏ ưu thế ngọn
C. Tăng cường ưu thể ngọn
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 16. Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi
bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường
A. Loại bỏ ưu thế ngọn
B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 17. Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi
bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường
A. Loại bỏ ưu thế ngọn
B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 18. Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:
A. Hạt, quả.
B. Thân,cành
C. Chồi ngọn.
D. Lá, rễ.
Câu 19. Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở
A. Tế bào đang phân chia ở, hạt,
quả.
B. Thân,cành
C. Lá, rễ.
D. Đỉnh của thân và cành
Câu 20. Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận
nào của cây:
A. Hạt, quả.
B. Thân,cành.
C. Chồi ngọn.
D. Lá, rễ.
Câu 21. Người ta sử dụng giberelin để
A. Kích thích mảy mầm của hạt, củ,
chồi, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển bộ lá tạo quả không hạt
B. Kích thích chồi nảy mầm, hạt, củ,
sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
C. Làm giảm độ nảy mầm của hạt,
chồi, củ kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả không hạt
D. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều
cao, phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt
Câu 22. Gibêrelin có vai trò:
A. Làm tăng số lần nguyên phân,
chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân,
chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm
chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm
chiều dài thân.
Câu 23. Trong các cây lúa bị mọc vống có
thể tìm thấy chất nào với hàm lượng cao hơn bình thường?
A. GA
B. Xitokinin
C. Auxin
D. Glutamin
Câu 24. Một cây ngô bị đột biến gen làm
cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hoocmon thì người ta
thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?
A. Giberelin.
B. Xitôkinin
C. Êtilen.
D. Axit abxixic.
Câu 25. Tác dụng kích thích của xitokinin ?
A. Tác động tới phân chia tế bào
B. Giúp hình thành cơ quan mới
C. Ngăn chặn sự già hóa của tế bào
D. A,B,C đều đúng
Câu 26. Xitôkilin có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân
sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào
B.Kích thích nguyên phân ở mô phân
sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân
sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát
triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
Câu 27. Đối với cây lấy thân, lá có thể tăng năng
suất bằng cách xử lý ở nồng độ thích hợp
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Etylen
D. AAB
Câu 28. Dùng hoocmôn thực vật nào sau đây để nuôi cấy
tế bào và mô thực vật, kích thích chồi nách sinh trưởng?
A. AIA.
B. GA.
C. Xitôkinin.
D. AAB
Câu 29. Hormone ethylene được tổng hợp chủ
yếu ở
A. Quả đang chín
B. Đỉnh chồi ngọn
C. Hệ thống rễ
D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
Câu 30. Êtylen được sinh ra ở
A. Hầu hết các phần khác nhau của
cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
B. Hầu hết các phần khác nhau của
cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
C. Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời
gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời
gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
Câu 31. Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các
thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc
vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen là
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt
động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
Câu 32. Êtylen có vai trò:
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng
lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả,
kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm
hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 33. Khi dấm quả, người ta thường để
xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:
A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả
chín chín quả mức
B. Quả chín tạo ra etylen kích thích
quả xanh chín nhanh
C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả
xanh chín nhanh hơn
D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
Câu 34. Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện
phương pháp
A. tăng hàm lượng CO2 vào môi trường
chứa quả.
B. làm giảm nhiệt độ tác động lên
quả.
C. tăng lượng khí etilen vào môi
trường chứa quả
D. giảm lượng khí oxi cho quả.
Câu 35. Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây,
lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành,
lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành,
lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái
ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Câu 36. Cho các dữ kiện:
I. Thúc quả nhanh chín.
II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật.
III. Thúc đẩy sự rụng lá.
IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt.
V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn. Vai trò của axit abxixic là
A. I, II, III.
B. II, III, IV
C. III, IV, V.
D. I, III,V.
Câu 37. Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng
A. Quả non bị rụng nhiều
B. Cây mọc vống lên
C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây
mẹ
D. Lá vàng rụng hàng loạt
Câu 38. Loại bỏ hoocmon nào có thể khiến hạt nảy mầm
ngay trên cây mẹ
A. Auxin
B. GA
C. Etylen
D. Axit abxixic
Câu 39. Trong môi trường nuôi cấy mô tế
bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin là 0,02mg/l, khi đặt mô vào trong môi
trường này ta thu được
A. Mô sẹo
B. Cả chồi và rễ
C. Chồi
D. Rễ
Câu 40. Loại hormone có tác dụng trái
ngược với giberelin là
A. Auxin
B. Xitokinin
C. Etylen
D. AAB
Câu 41. Trong môi trường nuôi cấy mô tế
bào hàm lượng auxin là 0,03mg/l; kinetin là 0,5mg/l, khi đặt mô vào trong môi
trường này ta thu được
A. Mô sẹo
B. cả chồi và rễ
C. chồi
D. rễ
Câu 42. Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế
hạt nảy mầm?
A. Giberelin
B. Etilen.
C. Axit abxixic.
D. Auxin.
Câu 43. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết
trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị
số ngang nhau
B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB
đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn
AAB giảm xuống mạnh
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số
lớn hơn GA
D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong
hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
Câu 44. Tương quan hoocmôn GA/AAB trong
hạt nảy mầm như sau:
A. GA và AAB giảm mạnh
B. GA và AAB đạt trị số cực đại.
C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực
đại; AAB giảm mạnh.
D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
Câu 45. Khi sử dụng các hormone thực vật
trong nông nghiệm cần chú ý nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng
nồng độ thích hợp
B. Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa
các hormone
C. Nguyên tắc không thay thế:
hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây
D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử
dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là
A. nồng độ sử dụng tối thích.
B. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân
bón và khí hậu
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các
phitocrom.
D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng
Câu 47. Những hoocmôn môn thực vật thuộc
nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin
B. Auxin, gibêrelin
C. Gibêrelin, êtylen
D. Etylen, Axit absixic
Câu 48. Những hoocmôn ức chế sự sinh trưởng của thực
vật là:
A. Axit absixic, xitôkinin
B. Etylen, Axit absixic
C. Gibêrelin, êtylen
D. Axit absixic, gibêrelin
Đáp Án:
Câu |
Đáp
án |
Câu |
Đáp
án |
Câu
1 |
A |
Câu
25 |
D |
Câu
2 |
C |
Câu
26 |
B |
Câu
3 |
A |
Câu
27 |
A |
Câu
4 |
D |
Câu
28 |
C |
Câu
5 |
B |
Câu
29 |
A |
Câu
6 |
A |
Câu
30 |
B |
Câu
7 |
B |
Câu
31 |
B |
Câu
8 |
C |
Câu
32 |
D |
Câu
9 |
C |
Câu
33 |
B |
Câu
10 |
D |
Câu
34 |
C |
Câu
11 |
C |
Câu
35 |
C |
Câu
12 |
B |
Câu
36 |
C |
Câu
13 |
B |
Câu
37 |
C |
Câu
14 |
C |
Câu
38 |
D |
Câu
15 |
B |
Câu
39 |
A |
Câu
16 |
A |
Câu
40 |
D |
Câu
17 |
A |
Câu
41 |
C |
Câu
18 |
D |
Câu
42 |
C |
Câu
19 |
C |
Câu
43 |
B |
Câu
20 |
D |
Câu
44 |
C |
Câu
21 |
B |
Câu
45 |
D |
Câu
22 |
A |
Câu
46 |
A |
Câu
23 |
A |
Câu
47 |
D |
Câu
24 |
A |
Câu
48 |
B |