Câu 1. Nhân tố bên trong quan trọng
điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A. Nhân tố di truyền.
B. Tuổi thọ
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 2. Những yếu tố nào sau đây là
yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Yếu tố di truyền, các hooc môn.
B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức
ăn.
D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 3. Sự sinh trưởng của động vật
có xương sống được điều hòa bởi các hoocmôn là
A. Tiroxin
B. Estrogen và Testosterone
C. GH
D. Tất cả các hoocmôn trên
Câu 4. Các hormone ảnh hưởng chủ yếu
lên sự sinh trưởng của động vật có xương sống là
A. tiroxin và GH
B. GH và estrogen
C. tiroxin và testosterone
D. estrogen và testosterone
Câu 5. Hormone sinh trưởng (GH) được
sản sinh ra ở:
A. Tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Buồng trứng
Câu 6. Ở động vật có xương sống,
hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến cận giáp
B. tuyến giáp
C. buồng trứng hoặc tinh trùng
D. tuyến yên
Câu 7. Hormone sinh trưởng có vai
trò:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp
prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và
sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 8. Hormone sinh trưởng có vai
trò:
A. Kích thích phân chia tế bào và
tăng kích thước của tế bào.
B. Kích thích phát triển xương.
C. Tăng tổng hợp prôtêin.
D. Cả A, B và C.
Câu 9. Nói về hormone sinh trưởng
GH điều nào không đúng ?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến yên
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh
trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình
tổng hợp protein
D. Kích thích sự phát triển của xương
Câu 10. Nói về hormone sinh trưởng
GH điều nào đúng ?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến giáp
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh
trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng
hợp lipit
D. Kích thích sự phát triển của xương
Câu 11. Tuyến yên sản sinh ra các
hormone
A. Hormone kích thích trứng, hormone
tạo thể vàng.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen
C. Hormone kích dục nhau thai
Prôgestêron
D. Hormone kích nang trứng Ơstrôgen
Câu 12. Tuyến yên sản sinh ra các
hormone:
A. Tiroxin.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen.
C. Testosteron và Ơstrôgen.
D. FSH, LH, GH....
Câu 13. Nếu tuyến yên sản sinh ra
quá ít hoặc quá nhiều hormone sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ
kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém
phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát
triển
Câu 14. Ở người trưởng thành nếu GH
được tiết quả nhiều sẽ
A. làm cho xương dài ra và gây bệnh
khổng lồ.
B. gây ra bệnh to đầu xương chi.
C. làm tăng sinh tế bào gây khối u.
D. làm rối loạn chức năng các tuyến
nội tiết khác
Câu 15. Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
Câu 16. Hoocmôn tirôxin do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 17. Tirôxin có tác dụng
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp
prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào
sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 18. Tác dụng sinh lí của hoocmôn
tirôxin là
A. Kích thích phân chia tế bào và
tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
B. Kích thích phát triển xương (
xương dài ra và to lên).
C. Kích thích chuyển hóa ở tế bào và
kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
D. Kích thích sinh trưởng và phát
triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
Câu 19. Ở trẻ em, hiện tượng thiểu
năng tuyến giáp thường dẫn đến những hậu quả nào dưới đây:
I. Trẻ mới sinh thiếu tiroxin sẽ dẫn tới chậm phát triển
trí tuệ (đần độn).
II. Chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém.
III. Vàng da kéo dài, nước tiểu, mồ hôi có màu vàng.
IV. Không hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thử cấp.
A. I; II
B. III; IV
C. II; III
D. IV; I
Câu 20. Hậu quả đối với trẻ em khi
thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém
phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém
phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ
kém.
Câu 21. Không dùng muối iot cho trẻ
em khi có biểu hiện
A. Bướu cổ kèm trí tuệ suy giảm
B. Chậm lớn, thân nhiệt thấp, nhịp
tim chậm
C. Bướu cổ,mắt lồi, run chân tay
D. Chi ngắn (thấp, lùn) kèm theo đần
độn và phù nề
Câu 22. Khi thức ăn, nước uống bị
thiếu iôt thì trẻ em sẽ có biểu hiện
A. chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh
kém, bướu cổ.
B. thở dồn dập, mắt lồi, trí thông
minh kém.
C. lớn nhanh, trí thông minh bình
thường
D. bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.
Câu 23. Cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc
sẽ gây hậu quả gì ?
A. Nòng nọc không lớn lên được
B. Nòng nọc không hình thành đuôi
C. Nòng nọc có kích thước khổng lồ
nhưng không phát triển thành ếch được
D. Nòng nọc còn nhỏ nhưng đã có hình
dạng của ếch
Câu 24. Đề tìm hiểu các nhân tố ảnh
hưởng tới quá trình biến thái của ếch, người ta làm thí nghiệm cho thêm hormone
tiroxin của tuyến giáp vào môi trường nuôi nòng nọc thì thấy những con nòng nọc
này nhanh chóng biến thành những con ếch bé xíu. Có thể kết luận là
A. Hormone tuyến giáp có tác dụng
thúc đẩy sự phân bào
B. Hormone tuyến giáp có tác dụng
kích thích sự rụng đuôi ở nòng nọc
C. Tiroxin là hormone kích thích biến
thái ở nòng nọc
D. Tiroxin kích thích quá trình lột
xác
Câu 25. Testostêrôn được sinh sản ra
ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
Câu 26. Hoocmôn Testostêron do:
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. buồng trứng tiết ra
D. tinh hoàn tiết r
Câu 27. Testostêrôn có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và
sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp
prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 28. Testostêrôn có vai trò:
A. Tăng phát triển xương
B. Kích thích phân hoá tế bào để hình
thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
C. Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển
cơ bắp.
D. Cả A, B và C.
Câu 29. Để nuôi gà trống thịt người
ta thường "thiến" (cắt bỏ tinh hoàn) chúng ở giai đoạn còn non nhằm mục
đích
A. Ngăn chúng không đi theo con mái
nhà hàng xóm
B. Không cho chúng đạp mái để gà mái
đẻ nhiều trứng hơn
C. Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng
D. Làm cho chúng lớn nhanh và mập lên
Câu 30. Gà trống sau khi bị thiến
thường không có đặc điểm
A. phát triển mào và cựa, hình thành
bộ lông sặc sỡ.
B. lớn nhanh, dễ béo.
C. mất bản năng sinh dục.
D. không biết gáy.
Câu 31. Ơstrôgen được sinh ra ở
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn.
Câu 32. Hooc môn Ơstrôgen do
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
Câu 33. Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp
prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm
tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát
triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào
sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 34. Đặc điểm nào đây không thuộc
tác dụng của ơstrogen ?
A. Phát triển các đặc điểm sinh dục
thứ cấp.
B. Phát triển mạnh cơ bắp.
C. Tăng phát triển xương
D. Kích thích phân hóa tế bào.
Câu 35. Ecđixơn được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trước ngực.
C. Tuyến yên.
D. Thể allata.
Câu 36. Hoocmon ecđixơn ở động vật
không xương sống được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến trước ngực.
D. Thể allata.
Câu 37. Ecđixơn có tác dụng:
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu
bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu
bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích
thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế
sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 38. Sâu không biến được thành nhộng
và bướm là do thiếu hoocmon
A. ecđixơn.
B. ơstrogen.
C. testosteron.
D. tiroxin.
Câu 39. Trong quá trình biến thái của
côn trùng, hormone ecdixon có tác động vào giai đoạn nào?
A. Chỉ trong giai đoạn phôi thai
B. Trong suốt giai đoạn hậu phôi
C. Chỉ ở giai đoạn ấu trùng
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
Câu 40. Nếu hormone ecdixon tiết ra
quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong sẽ?
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn các giai đoạn phát triển,
ấu trùng biến thái sớm
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Ong sẽ chết
Câu 41. Juvenin được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trước ngực
C. Tuyến yên.
D. Thể allata.
Câu 42. Hoocmon juvenin ở động vật
không xương sống được sinh ra ở:
A. Thể allata.
B. Tuyến trước ngực.
C. Tuyến yên.
D. Tuyến giáp.
Câu 43. Juvenin có tác dụng
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích
thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế
sâu biến thành nhộng và bướm
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm,
kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm,
kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 44. Juvenin có tác dụng:
A. Gây lột xác của sâu bướm
B. Ức chế sâu biến thành nhộng và
bướm.
C. Kích thích sâu biến thành nhộng và
bướm
D. Cả A và B.
Câu 45. Nếu hormone juvenin tiết ra
quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong sẽ
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn giai đoạn ấu trùng và
nhanh chóng chuyển sang giai đoạn nhộng
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Rút ngắn giai đoạn nhộng
Câu 46. Trong quá trình biến thái của
côn trùng, hormone juvenin có tác động vào giai đoạn nào?
A. Chỉ trong giai đoạn phôi
B. Trong suốt giai đoạn ấu trùng đến
nhộng
C. Chỉ ở giai đoạn trưởng thành
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
Câu 47. Thể vàng sản sinh ra
hormone:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. Progesterol.
Câu 48. Hormone có vai trò duy trì
niêm mạc dạ con dày, xốp đồng thời ức chế tuyến yên tiết FSH và LH là:
A. Ơstrogen.
B. HCG.
C. Progesterone
D. LH
Câu 49. Trong cơ chế điều hòa sinh
trứng ở người, vùng dưới đồi tiết GnRH kích thích tuyến yên tiết các hoocmon
FSH và LH có tác dụng kích thích buồng trứng làm cho trứng chín và rụng tạo thể
vàng. Thể vàng tiết ra hoocmon progesterol và ơstrogen làm cho niêm mạc tử cung
phát triển dày lên. Một trong những biện pháp tránh thai hiệu quả là uống thuốc
tránh thai để ngăn trứng chín và rụng, viên thuốc tránh thai chứa loại hoocmon
nào dưới đây?
A. LH
B. GnRH
C. FSH
D. Progesterol
Câu 50. Vào thời kì dậy thì của nam
và nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và
tâm sinh lí?
A. Vùng dưới đồi thông qua tuyến yên
kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng
tăng cường tiết ơstrôgen
B. Tuyến giáp kích thích sự hoạt động
của tuyến sinh dục giúp tăng cường sản xuất hoocmôn testosteron và ơstrogen
C. Tuyến giáp và tuyến yên kích thích
sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường tiết hoocmôn testosteron và
ơstrôgen
D. Tuyến trên thận kích thích tinh
hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết
ơstrôgen
Câu 51. Hai loại hooc môn điều hòa sự
tạo thành các tính trạng sinh dục phụ thứ cấp là:
A. Ecđixơn và ơstrôgen
B. Ơstrôgen và testostêron
C. Testostêron và juvenin
D. GH và ecđixơn
ĐÁP ÁN
Câu |
Đáp
án |
Câu |
Đáp
án |
Câu
1 |
A |
Câu
27 |
A |
Câu
2 |
A |
Câu
28 |
D |
Câu
3 |
D |
Câu
29 |
D |
Câu
4 |
A |
Câu
30 |
A |
Câu
5 |
C |
Câu
31 |
B |
Câu
6 |
D |
Câu
32 |
D |
Câu
7 |
A |
Câu
33 |
C |
Câu
8 |
D |
Câu
34 |
A |
Câu
9 |
B |
Câu
35 |
B |
Câu
10 |
D |
Câu
36 |
C |
Câu
11 |
A |
Câu
37 |
C |
Câu
12 |
D |
Câu
38 |
A |
Câu
13 |
C |
Câu
39 |
B |
Câu
14 |
B |
Câu
40 |
B |
Câu
15 |
A |
Câu
41 |
D |
Câu
16 |
B |
Câu
42 |
A |
Câu
17 |
B |
Câu
43 |
B |
Câu
18 |
C |
Câu
44 |
D |
Câu
19 |
A |
Câu
45 |
A |
Câu
20 |
D |
Câu
46 |
B |
Câu
21 |
C |
Câu
47 |
D |
Câu
22 |
A |
Câu
48 |
C |
Câu
23 |
C |
Câu
49 |
D |
Câu
24 |
C |
Câu
50 |
A |
Câu
25 |
C |
Câu
51 |
B |
Câu
26 |
D |
|